Công ty Cổ phần Sông Ba được UBND tỉnh Quảng Nam đồng ý chủ trương cho phép lập thủ tục đầu tư Dự án thủy điện Sông Tranh 1 tại văn bản số 2512/UBND-KTN ngày 30/8/2006.
Thủy điện Sông Tranh 1 được dự kiến bố trí trên Sông Tranh, đoạn thuộc địa phận xã Trà Mai và Trà Tập, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Vị trí công trình dự kiến cách Thị trấn Tăk Pỏ (Trung tâm huyện Nam Trà My) khoảng 8 km về phía Bắc. Tuyến công trình nằm ở tọa độ 108o05'42" kinh độ Đông và 15o13'00" vĩ độ Bắc.Sông Tranh là đoạn thượng nguồn và là nhánh chính của sông Thu Bồn chảy từ Bắc Kon Tum qua khu vực huyện Nam Trà My, Bắc Trà My đến Hiệp Đức, rồi tiếp tục chảy qua địa phận huyện Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam với tên gọi là Sông Thu Bồn. Phần lớn diện tích lưu vực thuộc vùng núi cao phía nam Tỉnh Quảng Nam.
Nhiệm vụ của Dự án thủy điện Sông Tranh 1: Phát điện lên lưới điện 110kV Quốc gia nhằm tăng công suất toàn hệ thống, bổ sung cho khu vực.
Quy mô dự kiến: Dự án nhóm B, công trình cấp III, tần suất phát điện P=85%, công suất lắp máy Nlm = 20 MW, điện lượng trung bình nhiều năm Eo = 80,57 triệu kWh. Tổng mức đầu tư sau thuế chưa có lãi vay 531,636 tỷ đồng.
Hình thức công trình: Đập dâng bê tông trọng lực, đập tràn giữa sông có cửa van cung, nhà máy thủy điện sau đập, kiểu nhà máy trục đứng.
BẢNG THÔNG SỐ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN: CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN SÔNG TRANH 1 - HUYỆN NAM TRÀ MY - TỈNH QUẢNG NAM
TT |
Các thông số của công trình |
Đơn vị |
Giá trị |
A |
Tọa độ địa lý |
|
Tuyến 4 |
|
- Kinh độ Đông |
|
108005’35’’ |
|
- Vĩ độ Bắc |
|
15013’30’’ |
B |
Cấp công trình |
|
3 |
I |
Đặc trưng lưu vực |
|
|
1 |
Diện tích lưu vực đến tuyến chọn Flv |
km2 |
510 |
II |
Hồ chứa |
|
|
1 |
Mực nước dâng bình thường MNDBT |
m |
+216.00 |
2 |
Mực nước chết MNC |
m |
+215.00 |
3 |
Mực nước gia cường MNGC khi xả lũ kiểm tra |
m |
+217.11 |
4 |
Dung tích toàn bộ Vtb |
106m3 |
18,37 |
III |
Lưu lượng |
|
|
1 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy |
m3/s |
66,12 |
IV |
Cột nước |
|
|
1 |
Cột nước tính toán Htt |
m |
35,13 |
V |
Mực nước hạ lưu nhà máy |
|
|
1 |
Mực nước trung bình |
m |
+177.70 |
VI |
Các chỉ tiêu năng lượng |
|
|
1 |
Công suất lắp máy Nlm |
MW |
20 |
2 |
Điện lượng bình quân nhiều năm E0 |
106KWh |
80,57 |
3 |
Số giờ sử dụng công suất lắp máy |
giờ |
4028 |
VII |
Các đặc trưng công trình |
|
|
1 |
Đập dâng |
|
|
|
- Cao trình đỉnh đập |
m |
+219.00 |
|
- Chiều dài đập theo đỉnh (đã trừ phần tràn Ltràn=60,5m) |
m |
144,7 |
2 |
Đập tràn |
|
|
|
- Loại đập |
|
BT Trọng lực |
|
- Số khoang tràn |
khoang |
4 |
|
- Lưu lượng xả lớn nhất (Qxả 0,2%) |
m3/s |
5980 |
|
- Cột nước lớn nhất |
m |
15,11 |
3 |
Nhà máy thuỷ điện |
|
|
|
- Kiểu/Loại nhà máy |
|
Hở |
|
- Số tổ máy |
Tổ |
3 |
|
- Công suất đơn vị tổ máy |
MW |
6,67 |
|
- Loại tuốc bin HL240-LJ-180 Trung Quốc |
|
Francis |
4 |
Đường điện 110KV |
km |
24 |
VIII |
Tổng mức đầu tư |
109đ |
552,646 |